DẦU MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO CHEMOURS KRYTOX | ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHEMOURS KRYTOX TẠI VIỆT NAM

DẦU MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO CHEMOURS KRYTOX | ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHEMOURS KRYTOX TẠI VIỆT NAM

DẦU MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO CHEMOURS KRYTOX | ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHEMOURS KRYTOX TẠI VIỆT NAM

Hotline

0902 778 198 (Mr Vincent) 0903.256.966(Mrs Mai)
DẦU MÁY NÉN LẠNH CAO CẤP

Aralube Freezin là dầu máy nén lạnh gốc Naphthenic tinh chế, có tính lưu động cực kì cao, nhiệt độ âm rất sâu được thiết kế để dùng trong các máy nén lạnh kiểu: Piston, trục vít, ly tâm với môi chất lạnh: Amoniac (NH3), Propane, CFC, HCFC.

Liên hệ mua hàng

0902 778 198 (Mr Vincent)
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Thông tin chi tiết

ARALUBE FREEZIN REFRIGERATION COMPRESSOR OIL

     DẦU MÁY NÉN LẠNH CAO CẤP

 

 

Giới Thiệu Chung

 Aralube Freezin là dầu máy nén lạnh gốc Naphthenic tinh chế, có tính lưu động cực kì cao, nhiệt độ âm rất sâu được thiết kế để dùng trong các máy nén lạnh kiểu: Piston, trục vít, ly tâm với môi chất lạnh: Amoniac (NH3), Propane, CFC, HCFC.

 

Đặc Tính 

  • Dầu có khả năng luân chuyển rất tốt ở nhiệt độ âm sâu, có tính trao đổi nhiệt nhanh, giúp dầu tuần hoàn dễ dàng.
  • Chống gỉ, chống ăn mòn, chống mài mòn cao, bôi trơn bề mặt tốt.
  • Độ tinh khiết cao, nhiệt độ chớp cháy cao, tính cách điện cao, độ bay hơi thấp tránh thất thoát dầu, an toàn khi vận hành.
  • Không tác dụng với môi chất lạnh, bền nhiệt và bền hoá học cao, giúp hệ thống làm việc ổn định và thời gian sử dụng lâu dài.

 

Ứng Dụng

  • Dùng trong các hệ thống máy nén khí: Piston, Trục vít, Ly tâm với hệ môi chất lạnh đa dạng như: Amoniac, Propane, CFC, HCFC.

 

Thông Số Kỹ Thuật

Các chỉ tiêu

Phương pháp thử

32

46

68

100

Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l)

ASTM D 4052

0.86-0.89

0.86-0.89

0.86-0.89

0.86-0.90

Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s)

ASTM D 445

30-35

44-50

68-73

90-105

Chỉ số độ nhớt (VI)

ASTM D 2270

Min 20

Min 30

Min 60

Min 60

Nhiệt độ đông đặc (oC)

ASTM D 97

Max -42

Max -39

Max -36

Max -30

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC)

ASTM D 92

Min 180

Min 190

Min 200

Min 210

Điện áp đánh thủng (kV)

IEC 60156

Min 45

Min 45

Min 45

Min 45

Chỉ số Acid (mgKOH/g)

ASTM D 664

Max 0.03

Max 0.03

Max 0.03

Max 0.03

Hàm lượng nước ppm

ASTM D 6304

Max 50

Max 50

Max 50

Max 50

 

Khả Năng Tương Thích Của Pluto NA

Tên theo ASHRAE

Loại môi chất lạnh

Kiểu máy nén lạnh

Piston

Trục vít

Ly tâm

R12 & R502

CFC

O

O

O

R22, R123, R124, R401a, R409a

HCFC

O

O

O

R402a & R408a

HCFC

X

X

X

R290

C3H8 (Propane)

O

O

O

R600/R600a

Butane & Iso Butane

O

O

O

R171

NH3 (Amoniac)

O

O

O

R744

CO2

X

X

X

R23, R123a, R404a, R407c, …

HFC

X

X

X

(O: Phù hợp hoàn toàn - X: Không phù hợp)

(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).

 

Tiêu chuẩn kĩ thuật

Dầu máy nén lạnh đáp ứng được tiêu chuẩn: DIN 51503 KAA, KC, KE-G3.

Bảo Quản và An Toàn

  • Để theo chiều đứng của bao bì.
  • Nhiệt độ bảo quản không quá 60oC.
  • Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
  • Bảo quản trong nhà kho có mái che.
  • Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh nguy cơ gây ô nhiễm.
  • Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.

 

Bao Bì

  • Can, xô 18 Lít, 25 Lít.
  • Phuy 200 Lít.
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

 

Dầu Bôi Trơn Công Nghệ Đức

Sản phẩm liên quan Xem tất cả >>
0902 778 198 (Mr Vincent) 0903.256.966(Mrs Mai)
gtag('config', 'AW-391267590');