DẦU MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO CHEMOURS KRYTOX | ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHEMOURS KRYTOX TẠI VIỆT NAM

DẦU MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO CHEMOURS KRYTOX | ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHEMOURS KRYTOX TẠI VIỆT NAM

DẦU MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO CHEMOURS KRYTOX | ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHEMOURS KRYTOX TẠI VIỆT NAM

Hotline

0902 778 198 (Mr Vincent) 0903.256.966(Mrs Mai)
PETRONAS Hydraulic dầu thủy lực chống mài mòn tính năng cao

PETRONAS HYDRAULIC

Dầu thủy lực chống mài mòn tính năng cao

 

PETRONAS Hydraulic là dầu thủy lực chống mài mòn tính năng cao, được đặc biệt phát triển cho các thiết bị thủy lực lưu động và công nghiệp vận hành trong các điều kiện bình thường đến nặng nhọc. Được pha chế từ các dầu gốc khoáng chọn lọc chất lượng cao tăng cường các phụ gia chống mài mòn, chống ô-xi hóa, chống rỉ và chống bọt, PETRONAS Hydraulic có tính năng chống mài mòn tuyệt hảo giúp các hệ thống thủy lực vận hành êm ái và kéo dài tuổi thọ của dầu đến 3 lần*.

Liên hệ mua hàng

0902 778 198 (Mr Vincent)
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Thông tin chi tiết

PETRONAS HYDRAULIC

Dầu thủy lực chống mài mòn tính năng cao

 

PETRONAS Hydraulic là dầu thủy lực chống mài mòn tính năng cao, được đặc biệt phát triển cho các thiết bị thủy lực lưu động và công nghiệp vận hành trong các điều kiện bình thường đến nặng nhọc. Được pha chế từ các dầu gốc khoáng chọn lọc chất lượng cao tăng cường các phụ gia chống mài mòn, chống ô-xi hóa, chống rỉ và chống bọt, PETRONAS Hydraulic có tính năng chống mài mòn tuyệt hảo giúp các hệ thống thủy lực vận hành êm ái và kéo dài tuổi thọ của dầu đến 3 lần*.

 

PETRONAS Hydraulic đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn kỹ thuật chủ yếu và yêu cầu của các nhà sản xuất máy.

* so với yêu cầu tối thiểu của tiêu chuẩn ISO 11158 HM đối với dầu thủy lực chống mài mòn dựa trên thử nghiệm TOST (ASTM D943)

 

Công dụng

PETRONAS Hydraulic được khuyến cáo dùng cho:

  • Các hệ thống thủy lực lưu động và công nghiệp vận hành trong các điều kiện bình thường đến nặng nhọc
  • Các hệ thống thủy lực yêu cầu loại dầu thủy lực chống mài mòn chất lượng cao

 

Dầu này cũng có thể dùng trong một số điều kiện cho các hệ thống bôi trơn tuần hoàn, văng dầu, ngâm dầu và vòng dầu. Tuy nhiên cần tham khảo với bộ phận Dịch vụ kỹ thuật và/hoặc hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất máy trước khi áp dụng.

PETRONAS Hydraulic PLUS được khuyến cáo cho các ứng dụng yêu cầu loại dầu thủy lực chống mài mòn có tính năng cao hơn.

 

Đặc điểm và lợi ích

Đặc điểm

 Lợi ích

Bảo vệ tốt ở nhiệt độ thấp

Bảo vệ các bộ phận của thiết bị khi khởi động lạnh

Chống mài mòn tốt

Bảo vệ chống mài mòn quá mức cho các bộ phận và kéo dài tuổi thọ của thiết bị

Tính lọc tốt khi khô và khi nhiễm nước

Duy trì hiệu năng cao của lọc dầu ngăn ngừa sự giảm áp suất dầu,

giúp tăng tuổi thọ của lọc dầu

Bền nhiệt và bền ô-xi hóa tốt

Duy trì tính năng vận hành ở nhiệt độ cao và áp suất cao, giúp kéo dài định kỳ thay dầu

Chống rỉ và chống ăn mòn tốt

Ức chế quá trình ăn mòn khi có sự tạp nhiễm nước, giúp kéo dài tuổi thọ của thiết bị

Tính tách nước tốt

Bảo vệ hệ thống thủy lực khi dầu bị biến chất do nước, duy trì hiệu năng vận hành

của hệ thống và giảm chi phí bảo dưỡng

Tương thích với nhiều kim loại trong hệ thống

Đảm bảo hệ thống vận hành không sự cố

Tương thích tốt với phốt và các vật liệu

đàn hồi trong hệ thống
 

Ngăn ngừa sự rò rỉ dầu và tạp nhiễm do gioăng phốt bị biến dạng

 

Các tính chất tiêu biểu:

Đặc tính

Phương pháp thử

10

15

22

Tỉ trọng @15°C

ASTM D 4052

0,856

0,860

0,868

Độ nhớt động học ở 40°C, cSt

ASTM D 445

10

15

22

Độ nhớt động học ở 100°C, cSt

ASTM D 445

2,7

3,4

4,3

Chỉ số độ nhớt, min.

ASTM D 2270

108

98

101

Điểm chớp cháy, °C

ASTM D 92

150

150

170

Điểm rót chảy, °C

ASTM D 97

-39

-39

-36

TAN, mgKOH/g

ASTM D 664

0,60

0,60

0,60

FZG, cấp tải đạt

ISO 14635-1

12

12

12

Tính tách nước, 40/37/3 – phút

ASTM D 1401

10

10

10

Ăn mòn đồng

ASTM D 130

1b

1b

1b

TOST life, giờ

ASTM D 943

3900

3900

3900

Tính tạo bọt Sequence I, mL

Tính tạo bọt Sequence II, mL

Tính tạo bọt Sequence III, mL

ASTM D 892

0/0 0/0 0/0

0/0 0/0 0/0

0/0 0/0 0/0

Đặc tính

Phương pháp thử

46

68

100

Tỉ trọng @15°C

ASTM D 4052

0,877

0,883

0,886

Độ nhớt động học ở 40°C, cSt

ASTM D 445

46

68

100

Độ nhớt động học ở 100°C, cSt

ASTM D 445

6,8

8,7

11,2

Chỉ số độ nhớt, min.

ASTM D 2270

102

99

97

Điểm chớp cháy, °C

ASTM D 92

220

230

240

Điểm rót chảy, °C

ASTM D 97

-33

-30

-27

TAN, mgKOH/g

ASTM D 664

0,60

0,60

0,60

FZG, cấp tải đạt

ISO 14635-1

12

12

12

Tính tách nước, 40/37/3 – phút

ASTM D 1401

15

15

30

Ăn mòn đồng

ASTM D 130

1b

1b

1b

TOST life, giờ

ASTM D 943

3900

3900

3900

Tính tạo bọt Sequence I, mL

Tính tạo bọt Sequence II, mL

Tính tạo bọt Sequence III, mL

ASTM D 892

0/0 0/0 0/0 0/0 0/0 0/0 0/0 0/0 0/0

Các thông số kỹ thuật trên chỉ có giá trị tham khảo và dựa trên các tiêu chuẩn DIN 51524-2 (20063 và ISO 11158 HM (FDIS 2008).

 

Tiêu chuẩn kỹ thuật

  • ASTM D 6158 HM (2005)
  • Bosch Rexroth RD90220
  • DIN 51524 Part II HLP (2006)
  • Eaton 03-401-2010
  • Fives Cincinnati P-68/P-69/P-70
  • GM LS-2 (2004)
  • ISO 11158 HM (FDIS 2008)
  • Parker Denison HF-0, HF-1, HF-2  SAE MS1004
  • SEB 181 222 (2007)
  • US Steel 126, 127 and 136

 

 

Sức khỏe, An toàn và Môi trường

Sản phẩm này không gây ra những nguy cơ về sức khỏe và an toàn khi được sử dụng đúng với công dụng khuyến cáo. Tránh tiếp xúc với da. Rửa sạch da với xà phòng và nước ngay sau khi tiếp xúc. Không xả bỏ dầu vào cống rãnh, đất và nguồn nước.

Khi cần thêm thông tin về tồn trữ, vận chuyển và thải bỏ dầu, xin tham khảo Thông tin An toàn sản phẩm (SDS) hoặc truy cập trang web www.pli-petronas.com

 

 

Sản phẩm liên quan Xem tất cả >>

PETRONAS Tutela 100 SAE 90

http://mobochiunhiet.com

PETRONAS Tutela Gear 100 SAE 140

http://mobochiunhiet.com

PETRONAS URANIA 800 15W-40

http://mobochiunhiet.com

PETRONAS URANIA 3000 15W - 40

http://mobochiunhiet.com

PETRONAS URANIA 800 20W - 50

http://mobochiunhiet.com

PETRONAS URANIA 3000 20W - 50

http://mobochiunhiet.com
0902 778 198 (Mr Vincent) 0903.256.966(Mrs Mai)
gtag('config', 'AW-391267590');