Thành phần:
Dầu khoáng tinh khiết và phụ gia cao cấp.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
ISO 6743 – 6 CKB, DIN 51517- 2 CL
Hướng dẫn sử dụng:
Dầu thích hợp cho các hệ thống bôi trơn tuần hoàn và các hệ thống khép kín mà ở đó hiện tượng nhũ hóa nước không xảy ra như: máy nghiền trục lăn, các hộp số giảm tốc thông thường, bạc đạn cũng như hộp số sử dụng trong máy dệt và máy in.
Cách bảo quản:
Tồn trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60oC.
An toàn:
- Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng.
- Để bảo vệ môi trường, thải bỏ dầu đúng qui định.
Bao bì:
- Xô 18 lít, can 25 lít, phuy 200 lít.
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Các chỉ tiêu chất lượng:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.84–0.86 | 0.84–0.86 | 0.85–0.87 | 0.85–0.88 | 0.85–0.88 |
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 30-35 | 44-50 | 68-73 | 95-105 | 145-160 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 100 | Min 100 | Min 100 | Min 100 | Min 100 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 200 | Min 200 | Min 220 | Min 220 | Min 220 |
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V) | ASTM D 95 | Max 0.05 | Max 0.05 | Max 0.05 | Max 0.05 | Max 0.05 |
Độ tạo bọt ở giai đoạn I (ml/ml) | ASTM D 892 | Max 30/0 | Max 30/0 | Max 30/0 | Max 30/0 | Max 30/0 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -18 | Max -18 | Max -15 | Max -12 | Max -12 |