DẦU MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO CHEMOURS KRYTOX | ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHEMOURS KRYTOX TẠI VIỆT NAM

DẦU MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO CHEMOURS KRYTOX | ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHEMOURS KRYTOX TẠI VIỆT NAM

DẦU MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO CHEMOURS KRYTOX | ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHEMOURS KRYTOX TẠI VIỆT NAM

Hotline

0902 778 198 (Mr Vincent) 0903.256.966(Mrs Mai)
Taipoil Gear Oil 90/140 GL5 – Dầu hộp số cao cấp

Taipoil Gear Oil 90/140 GL5 là dầu hộp số áp suất cao được pha chế cùng với phụ gia Sunfua-photpho, phụ gia chịu áp suất cao, đáp ứng được các yêu cầu tính năng của API GL-5, MIL-L-2 105B và 3000A. Dầu này không gây ảnh hưởng đến môi trường do không chứa Clo và chì, chống ăn mòn, khả năng phá nhũ tuyệt vời và chống tạo bọt.

Liên hệ mua hàng

0902 778 198 (Mr Vincent)
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Thông tin chi tiết

Đặc tính:

  • Độ bền nhiệt, bền oxy hóa cao chống lại hình thành cặn.
  • Chịu tải trọng lớn, chống ăn mòn các chi tiết.
  • Không gây ảnh hưởng đến môi trường do không chứa Clo và chì.

Thành phần:

Dầu khoáng và phụ gia.

Tiêu chuẩn kỹ thuật:

Dầu đáp ứng được các yêu cầu: SAE 80W-90 & SAE 85W-140.

Hướng dẫn sử dụng:

Dùng cho các phương tiện giao thông trên xa lộ, loại hộp số công nghiệp kín và hở. Dầu cũng thích hợp để bôi trơn hộp số dạng ren, bạc đạn, các bộ phận trượt.

Cách bảo quản:

Tồn trữ dưới mái che, nơi  khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60oC.

An toàn:

  • Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng.
  • Để bảo vệ môi trường, thải bỏ dầu đúng qui định.

Bao bì:

  • Xô 18 lít, can 25 lít, phuy 200 lít.
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Các chỉ tiêu chất lượng:

No Tên chỉ tiêu

 

Specification

Đơn vị

 

Unit

Phương pháp thử

 

Test methods

Mức giới hạn

 

Limits 

        SAE 80W-90 SAE 85W-140
1 MàuColor ASTM D 1500 Max 2.5 Max 2.5
2 Phẩm cấp APIType, API GL-5 GL-5
2 Tỷ trọng ở 150CDensity at 150C Kg/l ASTM D 1298 0.88 – 0.95 0.88 – 0.95
3 Độ nhớt động học ở 400C,Kinematic viscosity at 400C mm2/s ASTM D 445 160 – 220 380-420
4 Độ nhớt động học ở 1000C,Kinematic viscosity at 1000C mm2/s ASTM D 445 15.0 – 22.0 28-32
5 Chỉ số độ nhớt ( VI ),Viscosity index ASTM D 2270 Min 95 Min 95
6 Nhiệt độ đông đặc,Pour point 0C ASTM D 97 Max -9 Max -9
7 Nhiệt độ chớp cháy cốc hở,Flash point ( COC ) 0C ASTM D 92 Min 200 Min 220
8 Hàm lượng nước tính theo V/m,Water content (by vol/ mass) % ASTM D 95 Không có Không có
9 Hàm lượng tạp chất cơ học,Sediment content % ASTM D 473 Không có Không có
10 Ăn mòn mảnh đồng, (3h/100oC)Copper Strip corrosion (3h/100°C) Type ASTM D 130 Max 1 Max 1
11 Độ tạo bọt ở giai đoạn IFoam sequence I ml/ml ASTM D 892 Max 25/0 Max 25/0
12 Độ tạo bọt ở giai đoạn IIFoam sequence II ml/ml ASTM D 892 Max 50/0 Max 50/0
13 Độ tạo bọt ở giai đoạn IIIFoam sequence III ml/ml ASTM D 892 Max 25/0 Max 25/0
Sản phẩm liên quan Xem tất cả >>
0902 778 198 (Mr Vincent) 0903.256.966(Mrs Mai)
gtag('config', 'AW-391267590');