DẦU MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO CHEMOURS KRYTOX | ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHEMOURS KRYTOX TẠI VIỆT NAM

DẦU MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO CHEMOURS KRYTOX | ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHEMOURS KRYTOX TẠI VIỆT NAM

DẦU MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO CHEMOURS KRYTOX | ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHEMOURS KRYTOX TẠI VIỆT NAM

Hotline

0902 778 198 (Mr Vincent) 0903.256.966(Mrs Mai)
Taipoil M1 TURBO – Dầu động cơ cao cấp

Taipoil M1 TURBO là dầu động cơ cao cấp được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế cùng hệ phụ gia I-ON bôi trơn tiên tiến, giúp bảo vệ và tái tạo sức mạnh động cơ và đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.

Liên hệ mua hàng

0902 778 198 (Mr Vincent)
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Thông tin chi tiết

Đặc tính:

  • Hệ phụ gia i-on mới nhất giúp chống ăn mòn, chống mài mòn, kéo dài tuổi thọ động cơ.
  • Độ bền nhiệt và oxy hóa cao giúp dầu có thời gian sử dụng dài.
  • Tính phân tán, tẩy rửa cao giúp giữ sạch động cơ.

Thành phần:

Dầu khoáng và phụ gia.

Tiêu chuẩn kỹ thuật:

Dầu đáp ứng được tiêu chuẩn: SAE 15W-40 & 20W-50; API CF/SF. MIL – L – 46152E, MIL – L – 2140F; MB 227.1; VW 505.00; MAN 271; CCMC D2/G2.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Dầu đa dụng có khả năng sử dụng cho cả động cơ xăng và diesel, có turbo tăng áp hoặc hút khí tự nhiên, có yêu cầu mức chất lượng API CF/SF.
  • Dầu thích hợp để bôi trơn và làm mát động cơ cho các phương tiện đường bộ, trên sông và hầu hết các phương tiện vận tải đường biển, các loại tàu thuyền đánh bắt cá xa bờ, dài ngày.

Cách bảo quản:

Tồn trữ dưới mái che, nơi  khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60oC.

An toàn:

  • Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng.
  • Để bảo vệ môi trường, thải bỏ dầu đúng qui định.

Bao bì:

  • Xô 18 lít, can 25 lít, phuy 200 lít.
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Các chỉ tiêu chất lượng:

Chỉ tiêu kỹ thuật Phương pháp thử 15W-40 20W-50
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) ASTM D 4052 0.84–0.88 0.84–0.88
Độ nhớt động học ở 100oC (mm2/s) ASTM D 445 14-16 19-21
Chỉ số độ nhớt (VI) ASTM D 2270 Min 100 Min 100
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) ASTM D 92 Min 200 Min 220
Trị số kiềm tổng (mgKOH/g) ASTM D 2896 Min 9.0 Min 9.0
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V) ASTM D 95 Max 0.05 Max 0.05
Độ tạo bọt ở 93,5oC (ml/ml) ASTM D 892 Max 10/0 Max 10/0
Sản phẩm liên quan Xem tất cả >>
0902 778 198 (Mr Vincent) 0903.256.966(Mrs Mai)
gtag('config', 'AW-391267590');