Đặc tính:
- Dẫn nhiệt tốt nhờ độ nhớt thấp, đảm bảo nhiệt sinh ra từ lõi và cuộn dây được dẫn truyền hiệu quả hoàn toàn. Có độ ổn định oxy hóa tốt, chống lại mọi yếu tố làm suy thoái dầu giúp thiết bị điện hoạt động ổn định, tăng tuổi thọ thiết bị và giảm bảo trì, bảo dưỡng. Có khả năng hoạt động nhiệt độ thấp rất tốt. Điện môi cao. Dầu đáp ứng và vượt yêu cầu qui định điện môi khi được bảo quản và vận chuyển đúng cách.
Ứng dụng
- Dùng trong các thiết bị điện chứa dầu, các máy biến thế phân phối điện, các bộ chỉnh lưu, các bộ ngắt điện và trong các tủ chuyển đổi điện thế.
Tiêu chuẩn kĩ thuật
IEC 60296-2012 Edition 4.0, tiêu chuẩn cho dầu cách điện gốc khoáng chứa chất ức chế với yêu cầu đặc biệt.
Bảo quản và an toàn
- Bảo quản trong nhà kho có mái che. Nhiệt độ bảo quản không quá 60 o
- Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm.
Bao bì
- Can, xô 18 Lít, 25 Lít, phuy 200 lít. Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Thông số kỹ thuật
No | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Tỷ trọng ở 15 oC | Kg/L | ISO 3675 | 0.80 – 0.85 |
2 | Độ nhớt động học ở 40 oC, | mm2/s | ISO 3104 | Max 12.0 |
3 | Độ nhớt động học ở -30 oC, | mm2/s | IEC 61868 | Max 1800 |
4 | Nhiệt độ đông đặc | oC | ISO 3016 | Max -40 |
5 | Hàm lượng nước | ppm | IEC 60814 | Max 15 |
6 | Điện thế đánh thủng, trước xử lý | kV | IEC 60156 | Min 30 |
7 | Điện thế đánh thủng, sau xử lý (2.50 mm gap) | kV | IEC 60156 | Min 70 |
8 | Điện môi tản ra – DDF at 90 oC | % | IEC 60247 | Max 0.005 |
9 | Cảm quang |
– |
Visual | B & C |
10 | Độ Acid | mgKOH/g | IEC 62021 | Max 0.01 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu giới hạn được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).