Đặc tính:
- Nhờ sản xuất từ nguyên liệu tinh chế và hệ phụ gia tiên tiến, đồng thời với công nghệ phân tử I-ON bảo vệ bề mặt kim loại, giúp dầu có khả năng chống ăn mòn và mài mòn tuyệt đối trên từng chi tiết hệ thống thủy lực.
- Độ bền nhiệt và bền oxy hóa cao, có thể hoạt động ở nhiệt độ cao vẫn duy trì tính bôi trơn và truyền động.
- Kiểm soát sự hình thành cặn và cặn bùn, giúp dầu dễ dàng bôi trơn khắp hệ thống, giúp kéo dài tuổi thọ của dầu và thiết bị.
Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
Dầu đáp ứng được tiêu chuẩn:
- ISO VG 32/46/68/100/150;
- ISO 6743-4: HL;
- DIN 51524 HL;
Hướng dẫn sử dụng:
- Sử dụng cho các hệ thống truyền động thủy lực dùng bơm cánh quạt, bánh răng, piston, các loại máy ép nhựa, máy dập, máy ép thủy lực và hệ thống tuần hoàn công nghiệp.
- hệ thống thủy lực trong các thiết bị, phương tiện xây dựng: xe xúc, xe ủi, hệ thống cần cẩu, xe nâng…
Cách bảo quản:
Tồn trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60oC.
An toàn:
- Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng.
- Để bảo vệ môi trường, thải bỏ dầu đúng qui định.
Bao bì:
- Xô 18 lít, can 25 lít, phuy 200 lít.
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Các chỉ tiêu chất lượng:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.84–0.86 | 0.84–0.86 | 0.84–0.86 | 0.85–0.88 | 0.85–0.88 |
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 30-35 | 44-50 | 68-73 | 95-105 | 140-150 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 100 | Min 100 | Min 100 | Min 95 | Min 95 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 200 | Min 210 | Min 220 | Min 220 | Min 240 |
Độ tạo bọt ở giai đoạn I (ml/ml) | ASTM D 892 | Max 20/0 | Max 20/0 | Max 20/0 | Max 20/0 | Max 20/0 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -18 | Max -15 | Max -15 | Max -15 | Max -12 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách)